Chú thích Chiến_dịch_Thung_lũng_1862

  1. Các sử gia có những bất đồng trong việc phân loại chiến dịch của Jackson. Một số người như Peter Cozzens trong cuốn Shenandoah 1862, gộp chiến dịch đánh này chung với cuộc viễn chinh Romney của Jackson tại Romney, Tây Virginia. Những người khác, như Hattaway và Jones trong cuốn How the North Won, hay Robert K. Krick (Gallagher, trg 24), xem nó như một chiến dịch kéo dài 1 tháng, bắt đầu bằng trận McDowell ngày 8 tháng 5, bỏ qua thất bại của Jackson ở Kernstown vào tháng 3. Ủy ban Cố vấn Trang web Nội chiến của Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ (và cuốn Civil War Battlefield Guide của Kennedy, được dựa trên công trình nghiên cứu của Ủy ban nói trên) gộp chung các trận đánh kể từ Kernstown đến Port Republic, nhưng cộng thêm cả trận Princeton Court House diễn ra trong cùng khoảng thời gian, dù nó không liên quan đến cả Jackson lẫn thung lũng Shenandoah. Trọng tâm của bài viết này là những hoạt động của Jackson trong vùng Thung lũng mà đã gây ảnh hưởng khiến cho chính phủ Lincoln phải tập trung đánh dẹp ông ta bằng những lực lượng vốn định sử dụng trong chiến dịch Bán đảo tấn công vào Richmond của thiếu tướng George B. McClellan.
  2. 1 2 Cozzens, trg 4.
  3. Gallagher, trg x.
  4. McPherson, trg 454.
  5. Henderson, trg 162.
  6. Cozzens, các trang 20-21, 37-38
  7. Gallagher, các trang xiii, 87
  8. 1 2 Eicher, trg 208
  9. Clark, trg 21, 84.
  10. 1 2 3 Cozzens, trg 228, 515-517; Eicher, trg 211-212; Welcher, trg 1009-1016.
  11. Salmon, trg 32.
  12. Tên gọi này bắt nguồn từ tên của "quận Thung lũng". Có một Binh đoàn Thung lũng chính thức được đặt tên này trong Chiến dịch Thung lũng 1864 để thay cho tên gọi quân đoàn 2 thuộc Binh đoàn Bắc Virginia, do thiếu tướng Jubal A. Early chỉ huy.
  13. 1 2 Cozzens, trg 518-519.
  14. Cozzens, trg 16.
  15. Cozzens, trg 70-74, 80-83.
  16. Clark, trg 65-66
  17. Eicher, trg 208-210
  18. Salmon, trg 28-30, 33
  19. Cozzens, trg 140-152.
  20. Salmon, trg 33.
  21. Clark, trg 66.
  22. Eicher, trg 210.
  23. Cozzens, trg 155-157.
  24. Robertson, trg 338-39.
  25. Cozzens, trg 168-175
  26. Clark, trg 67-70
  27. Robertson, trg 340-342.
  28. Cozzens, trg 176-209.
  29. Clark, trg 70.
  30. Eicher, trg 210-211.
  31. Salmon, 34-35.
  32. Cozzens, trg 215.
  33. 1 2 3 Eicher, trg 211.
  34. Salmon, trg 35 dẫn con số thương vong 590.
  35. Kennedy, trg 78 dẫn con số thương vong 590.
  36. Clark, trg 71 dẫn con số thương vong 590.
  37. Robertson, trg 346.
  38. Cozzens, trg 215, dẫn con số thương vong 737 (139 chết, 312 bị thương, 253 bị bắt, và 33 mất tích).
  39. Eicher, trg 211, dẫn con số thương vong 718 (80 chết, 375 bị thương, và 263 mất tích).
  40. Clark, trg 71 dẫn con số thương vong 718.
  41. Kennedy, trg 78 dẫn con số thương vong 718.
  42. Salmon, trg 35, dẫn con số thương vong 718.
  43. Clark, trg 71.
  44. Cozzens, trg 215, 227-230.
  45. Salmon, trg 35.
  46. Cozzens, trg 221-222.
  47. Robertson, trg 349-350.
  48. Cozzens, trg 215-220, 227-234
  49. Clark, trg 82-83
  50. Robertson, trg 348.
  51. Clark, trg 86-87
  52. Welcher, trg 1011
  53. 1 2 Cozzens, trg 237-246.
  54. Eicher, trg 212
  55. Clark, trg 86-89
  56. Salmon, trg 35
  57. Cozzens, trg 244
  58. Clark, trg 83-86.
  59. Peter S. Carmichael (Gallagher, trg 156-157)
  60. Clark, trg 89-95
  61. Cozzens, trg 252-254
  62. Robertson, trg 361-364.
  63. Salmon, trg 36
  64. Cozzens, trg 248-249, 255-259
  65. Clark, trg 95-101.
  66. Kennedy, trg 79
  67. Cozzens, trg 264-266
  68. Martin, trg 83
  69. Clark, trg 101-102.
  70. Cozzens, trg 266-272
  71. Keith S. Bohannon (Gallagher, trg 119-123)
  72. Clark, trg 102-103; Kennedy, trg 80.
  73. Salmon, trg 38
  74. Cozzens, trg 273, dẫn thương vong của miền Bắc là 259 (26 chết, 230 bị thương, 3 mất tích), của miền Nam là 532 (146 chết, 382 bị thương, 4 mất tích)
  75. Eicher, trg 259, dẫn thương vong của miền Bắc là 256 (26 chết, 227 bị thương, 3 mất tích), của miền Nam là 498 (75 chết và 423 bị thương).
  76. Clark, trg 114-120
  77. Salmon, trg 38-40
  78. 1 2 Eicher, trg 260
  79. Cozzens, trg 276-282, 284-286.
  80. Clark, trg 120-121
  81. Salmon, trg 40
  82. Cozzens, trg 288-298.
  83. Clark, trg 123
  84. Cozzens, trg 307-309.
  85. Cozzens, trg 297-304
  86. Kennedy, trg 81
  87. Salmon, trg 40-41
  88. Clark, trg 123-126
  89. Robertson, trg 393-397.
  90. Clark, trg 128.
  91. Cozzens, trg 304-307
  92. Clark, trg 126-128.
  93. Cozzens, trg 307
  94. Salmon, trg 41, ước tính thương vong của miền Bắc là 900, miền Nam là dưới 100
  95. Clark, trg 128, dẫn rằng miền Bắc có 904 người thương vong (trong đó 750 bị bắt) còn miền Nam là 35 người
  96. Kennedy, trg 81, dẫn rằng miền Bắc có 904 người thương vong, miền Nam là 56 người.
  97. 1 2 Salmon, trg 42
  98. Clark, trg 128
  99. Hattaway và Jones, trg 179.
  100. Cozzens, trg 345
  101. Kennedy, trg 81.
  102. Clark, trg 129
  103. Cozzens, trg 310-319.
  104. Clark, trg 129-133
  105. Cozzens, trg 320-339
  106. Salmon, trg 42.
  107. Clark, trg 135.
  108. Clark, trg 133-135
  109. Cozzens, trg 349-368, 373-377
  110. Salmon, trg 42-44.
  111. Báo cáo tình hình chiến trương trận Winchester thứ nhất của Cục Công viên Quốc gia và Kennedy, trg 82. Cozzens, trg 377, nói rằng rất khó tính toán con số thương vong bởi vì quân miền Bắc báo cáo tổng tổn thất tại Front Royal và Winchester, ước tính là 71 chết, 243 bị thương, 1.714 bị bắt hoặc mất tích; và cũng trong 3 ngày 23-25 tháng 5 đó thì quân miền Nam báo cáo có 68 chết, 329 bị thương, 3 mất tích.
  112. Clark, trg 146.
  113. Cozzens, trg 345-346.
  114. Cozzens, trg 408-415
  115. William J. Miller (Gallagher, trg 65-66)
  116. Clark, trg 146-149
  117. Salmon, trg 45.
  118. Clark, trg 150-156
  119. 1 2 Eicher, trg 263
  120. Kennedy, trg 82
  121. Cozzens, trg 23-25, 395-402.
  122. Robertson, trg 428-429
  123. Cozzens, trg 424-428, 438-440
  124. Salmon, trg 46
  125. Krick, trg 21, 26-32
  126. Clark, trg 157-158.
  127. Salmon, trg 46-47
  128. Robertson, trg 430-431
  129. Freeman, quyển 1, trg 444
  130. Clark, trg 158-159.
  131. Cozzens, trg 443-451
  132. Robertson, trg 431-432
  133. 1 2 Eicher, trg 265
  134. Krick, trg 39-86
  135. Salmon, trg 48
  136. Clark, trg 160-161.
  137. Cozzens, trg 456-464
  138. Krick, trg 137-181
  139. 1 2 3 Kennedy, trg 84
  140. 1 2 Salmon, trg 49
  141. 1 2 Clark, trg 164.
  142. Cozzens, trg 464-476
  143. Krick, trg 183-275
  144. Freeman, quyển 1, trg 445-446
  145. Eicher, trg 265-266
  146. Cozzens, trg 477
  147. 1 2 Clark, trg 165
  148. Salmon, trg 49, dẫn số liệu thương vong là 664 bên miền Bắc, 287 bên miền Nam.
  149. Krick, trg 277-295
  150. Freeman, quyển 1, trg 448
  151. Salmon, trg 50
  152. Krick, trg 470.
  153. Salmon, trg 51
  154. Clark, trg 167-168
  155. Cozzens, trg 480-484
  156. Krick, trg 355-390
  157. Kennedy, trg 85.
  158. Clark, trg 168-169
  159. Cozzens, trg 484-491
  160. Krick, trg 391-417
  161. Salmon, trg 51-53
  162. Kennedy, trg 87.
  163. Clark, trg 169-170
  164. 1 2 Eicher, trg 266
  165. Cozzens, trg 491-497
  166. Krick, trg 419-458
  167. Kennedy, trg 87
  168. Salmon, trg 53-54.
  169. Cozzens, trg 480.
  170. Cozzens, trg 499
  171. Clark, trg 170, dẫn rằng thương vong của miền Nam là 615, miền Bắc là 1.018, trong đó 558 bị bắt
  172. Kennedy, trg 87, dẫn rằng thương vong của miền Nam là 800, của miền Bắc là khoảng 800-1.000 người
  173. Krick, trg 507-512, chỉ ra con số thương vong chi tiết kết hợp cho các trận đánh ở Cross Keys và Port Republic: miền Nam 1.263 người (239 chết, 928 bị thương, 96 bị bắt hay mất tích), miền Bắc 1.903 người (272 chết, 849 bị thương, 782 bị bắt hay mất tích)
  174. Eicher, trg 266, đưa ra con số thương vong cho cả hai trận Cross Keys và Port Republic: miền Nam 1.150 người (139 chết, 951 bị thương, 60 bị bắt hay mất tích), miền Bắc 1.702 người (181 chết, 836 bị thương, 685 bị bắt hay mất tích).
  175. Cozzens, trg 499.
  176. Salmon, trg 54
  177. Cozzens, trg 500.
  178. Gallagher, trg xv.
  179. Cozzens, trg 502-504.
  180. Cozzens, trg 504-512
  181. 1 2 Salmon, trg 64
  182. Robert E. L. Krick (Gallagher, trg 204).
  183. Cozzens, trg 507.
  184. Freeman, quyển 1, trg 485-486
  185. Gallagher, trg xi.
  186. Hattaway và Jones, trg 176.
  187. Eicher, trg 317-318
  188. Salmon, trg 126-131.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_Thung_lũng_1862 http://www.bibliobase.com/history/readerscomp/civw... http://www.historyanimated.com/Valley.html http://www.dean.usma.edu/history/web03/atlases/ame... http://www.cr.nps.gov/hps/abpp/battles/bycampgn.ht... http://www.nps.gov/history/hps/abpp/battles/bycamp... http://www.nps.gov/history/hps/abpp/shenandoah/svs... http://www.dtic.mil/cgi-bin/GetTRDoc?AD=ADA307601&... http://encyclopediavirginia.org/Shenandoah_Valley_... http://www.gutenberg.org/etext/12233 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...